Chai uống liền tiện dụng,
giúp tăng cường sức khỏe

Ensure Gold Vigor HMB

Title
Ensure Gold Vigor
Description

Ensure Gold là sản phẩm tiên phong bổ sung dưỡng chất HMB, kết hợp với hỗn hợp đạm chất lượng cao, giúp bảo vệ và tái tạo khối cơ. Với công thức dinh dưỡng đầy đủ và cân đối gồm 28 vitamin và khoáng chất. Ensure Gold được chứng minh lâm sàng giúp tăng cường sức khỏe sau 8 tuần.

Đặc biệt nay đã có chai uống liền tiện dụng.

Ensure Gold Vigor với HMB

565/XNQC-YTHN

Thể tích thực: 237ml

CÔNG DỤNG

*Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Ensure Gold bổ sung dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, vitamin, khoáng chất
giúp phục hồi và tăng cường sức khỏe.

HMB (β-hydroxy-β-methylbutyrate) và Protein chất lượng cao

Hỗ trợ xây dựng và phát triển khối cơ.

28 Vitamin & Khoáng Chất Thiết Yếu

Giúp cơ thể khỏe mạnh. Giàu canxi, phospho và vitamin D giúp xương chắc khỏe.

Các Chất Chống Oxy Hóa

(Beta caroten, vitamin C, E, kẽm và selen) giúp bảo vệ cơ thể.

Chất Xơ FOS

Nuôi dưỡng vi sinh vật có lợi và giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

Hỗn Hợp Chất Béo Thực Vật

Giàu các acid béo Omega 3-6-9 hỗ trợ sức khỏe tim mạch. Hàm lượng acid béo no và cholesterol thấp có lợi cho chế độ ăn lành mạnh

Đối tượng sử dụng & Lưu ý

*Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 
  • Người ăn uống kém 
  • Người bệnh cần phục hồi nhanh

Chú ý: Sử dụng Ensure Gold Vigor dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng các hướng dẫn.

Ensure Gold Vigor

  • Không chứa Gluten. Rất ít Trans Fat và Lactose, phù hợp cho người bất dung nạp Lactose 
  • Không dùng cho người bệnh Galactosemia 
  • Không dùng qua đường tĩnh mạch 
  • Không dùng cho trẻ em trừ khi có hướng dẫn của chuyên gia y tế 
  • Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế

Hướng dẫn sử dụng & bảo quản

*Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chú ý: Sử dụng Ensure Gold Vigor dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng hướng dẫn.

DÙNG NUÔI ĂN QUA ỐNG THÔNG:

Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng và thể tích phải được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.

BẢO QUẢN

  • Ở nhiệt độ phòng.
  • Khi đã mở phải sử dụng ngay, phần chưa sử dụng phải đậy kín, cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

THÀNH PHẦN

*Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Nước, đường, maltodextrin bắp, dầu hướng dương giàu oleic, natri caseinat, đạm đậu nành tinh chế, KHOÁNG CHẤT (kali citrat, magiê phosphat, kali clorid, kali phosphat, natri phosphat, canxi carbonat, kali hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, natri molybdat, kali iodid, natri selenat), đạm sữa cô đặc, fructo-oligosaccharid (FOS), dầu đậu nành, bột sữa không béo, canxi β-hydroxy-β-methylbutyrat monohydrat (CaHMB), hương vani tự nhiên và tổng hợp, gel cellulose, dầu hạt cải, VITAMIN (acid ascorbic, cholin clorid, dl-α-tocopheryl acetat, canxi pantothenat, niacinamid, thiamin hydroclorid, riboflavin, pyridoxin hydroclorid, vitamin A palmitat, acid folic, biotin, β-caroten, phylloquinon, Vitamin D3, Vitamin B12), monoglycerid, lecithin đậu nành, gôm cellulose, carrageenan, taurin, L-carnitin.

Xem toàn bộ thành phần dinh dưỡng

Thành Phần

Đơn vị

Giá trị dinh dưỡng
trên 237mL

Mức đáp ứng RNI/237 ml**

GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ MỨC ĐÁP ỨNG RNI TRONG 237 mL

Năng lượng

kcal

270

-

Chất đạm

g

11,0

-

Chất béo

g

9,00

-

Axit Oleic (omega 9)

g

5,25

-

Axit Linoleic (omega 6)

g

2,00

-

Axit α-linolenic (omega 3)

g

0,30

-

Carbohydrat

g

37,0

-

Oligofructose (FOS)

g

2,50

-

CaHMB

g

0,75

-

HMB

g

0,60

-

Carnitin

g

23,0

-

Taurin

g

27,0

-

Cholin

g

83,0

-

CÁC VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT

Vitamin A (Palmitat)

IU

909

45,45%

Vitamin A (β-caroten)

IU

121

-

Vitamin D3

IU

300

75,00%

Vitamin E

IU

7,2

40,00%

Vitamin K1

mcg

20,0

33,90%

Vitamin C

mg

32,7

46,71%

Vitamin B1

mg

0,49

40,83%

Vitamin B2

mg

0,60

46,15%

Niacin

mgNE

3,60

22,50%

Vitamin B6

mg

0,70

41,18%

Axit Folic

mcg

80

34,00%

Vitamin B12

mcg

2

83,33%

Biotin

mcg

105

-

Axit Pantothenic

mg

3,50

-

Natri

mg

197

-

Kali

mg

890

-

Clo

g

275

-

Canxi

g

275

27,50%

Phốt pho

mg

320

45,71%

Magiê

g

89,0

43,41%

Sắt

g

2,43

13,28%

Kẽm

g

4,00

57,14%

Đồng

g

0,40

-

Mangan

g

0,85

-

Selen

mcg

20,20

58,82%

Crôm

mcg

25,0

-

Molybden

mcg

25,5

-

I-ốt

mcg

38,8

25,87%

(**) Đối với nam giới 19-60 tuổi.

% RNI CHO NỮ GIỚI VÀ CÁC LỨA TUỔI KHÁC

Thành Phần

Đơn vị
tính

Số lượng
/237ml

Mức đáp ứng RNI/237 ml

 

 

 

Nam 19-60 tuổi

Nam >60 tuổi

Nữ 19-60 tuổi

Nữ >60 tuổi

Vitamin A

IU

909

45.45%

45.45%

54.54%

45.45%

Vitamin D3

IU

300

75.00%

50.00%

75.00%

50.00%

Vitamin E

IU

7.2

40.00%

40.00%

40.00%

40.00%

Vitamin K1

mcg

20

33.90%

-

39.22%

-

Vitamin C

mg

32.7

46.71%

46.71%

46.71%

46.71%

Vitamin B1

mg

0.49

75.00%

50.00%

75.00%

50.00%

Vitamin B2

mg

0.6

46.15%

46.45%

54.55%

54.55%

Niacin

mgNE

3.6

22.50%

22.50%

25.71%

25.71%

Vitamin B6

mg

0.7

41.18%

41.18%

46.67%

46.67%

Acid Folic

mcg

80

75.00%

50.00%

75.00%

50.00%

Vitamin B12

mcg

2

83.33%

83.33%

83.33%

83.33%

Canxi

mcg

275

27.50%

27.50%

27.50%

27.50%

Phốt pho

mg

320

45.71%

45.71%

45.71%

45.71%

Magiê

mg

89

43.41%

43.41%

43.41%

43.41%

Sắt

mg

243

13.28%

-

6.20%

16.09%

Kẽm

mg

4

57.14%

81.63%

81.63%

81.63%

Selen

mcg

20

58.82%

60.61%

76.92%

80.00%

Iốt

mcg

38.8

25.87%

-

25.87%

-

Sản xuất tại: Abbott Nutrition

1250 W Maricopa Hwy Casa Grande, Arizona, Hoa Kỳ

Đăng ký bởi: VPĐD Abbott Laboratories GmbH,

Tầng 7-8, tháp A, tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

Nhập khẩu & phân phối: Công ty TNHH Dinh dưỡng 3A (Việt Nam)

Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP 

Làm sao để bảo quản Ensure Gold Vigor?

Bảo quản Ensure Gold Vigor ở nhiệt độ phòng. Khi đã mở phải sử dụng ngay, phần chưa sử dụng phải đậy kín, cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.

Hướng dẫn sử dụng Ensure Gold Vigor đúng cách

Dùng trước hạn sử dụng in ở đáy chai, lắc kỹ trước khi sử dụng. Sử dụng Ensure Gold Vigor dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng hướng dẫn. Việc sử dụng Ensure Gold Vigor nuôi người bệnh ăn qua ống thông cần phải theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng và thể tích phải được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.

Những lưu ý về đối tượng sử dụng Ensure Gold Vigor

Có thể sử dụng Ensure Gold cho người lớn tuổi, người ăn uống kém, người bệnh cần phục hồi nhanh. Chú ý đối với người bệnh nuôi qua ống thông, sử dụng Ensure Gold phải dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng và cần theo đúng các hướng dẫn.

Ngoài ra không sử dụng Ensure Gold Vigor cho người bệnh Galactosemia, không dùng qua đường tĩnh mạch và không dùng cho trẻ em trừ khi có hướng dẫn của nhân viên y tế.

Có thể sử dụng Ensure Gold Vigor nuôi người bệnh ăn qua ống thông được không?

Có thể sử dụng nhưng phải theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên viên dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng, thể tích và độ pha loãng được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.

Cùng Ensure Gold sống vui khỏe mỗi ngày

Tham khảo các hướng dẫn giúp sử dụng Ensure Gold hiệu quả. Bắt đầu hành trình chăm sóc sức khỏe, nâng cao đề kháng với các thông tin khoa học về dinh dưỡng phù hợp, công cụ theo dõi, quản lý quá trình sử dụng và những lời khuyên hữu ích từ chuyên gia dinh dưỡng của chúng tôi.

GỢI Ý SỐNG KHỎE

ENS-C-306-22